A. KHÁM PHÁ KHOA HỌC::
|
* Trẻ có khả năng xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
|
MT 18.
- Bước đầu trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng.
|
- Một số hiện tượng tự nhiên:
- Thời tiết, mùa (nha trang có 2 mùa mưa nắng)
- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng (sinh hoạt của bé trong 1 ngày)
- Nước
- Không khí tốt cho con người động thực vật; không khí sạch cần nhiều cây xanh, ánh sáng (tự nhiên, nhân tạo), Đất đá, cát, sỏi (dùng nhiều trong cuộc sống, xây nhà, bé chơi vẽ trên cát, vẽ trên đá, tranh cát, tranh đá)
- Các câu hỏi vì sao; tại sao cái gì đây?, con gì đây?
|
MT 19.
- Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
- Sử dụng một số các giác quan và một số bộ phận cơ thể.
* Chức năng các giác quan( nhìn, ngửi, nếm, nghe..mùi thơm, ngọt, chua, đắng như: mùi thơm của dầu gội, dầu sức, dầu thơm; Ngửi mùi thơm một số loại thức ăn, thực phẩm) của các giác quan (mắt, tai. mũi, miệng) để nhận ra đối tượng gần gũi.
* Các bộ phận trên cơ thể (tay, chân, mình, đầu…), nóng-lạnh.
+Ích lợi các giác quan với cuộc sống hằng ngày
- Giữ gìn cơ thể bé sạch sẽ (tắm rửa hàng ngày)
- Bé vui khi nhận ra mình đang lớn lên.
- Phân biệt trai- gái
|
MT 20.
- Bước đầu trẻ làm những thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
|
- Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
* Các giác quan:
- Thử nghiệm nóng- lạnh (xúc giác)
- Nêm nếm một vài thực phẩm (vị giác)
- Phân biệt được các vị mặn, ngọt, cay, béo một số loại thực phẩm quen thuộc.
* Động thực vật:
@ Động vật
- Trải nghiệm qua hình ảnh, vật thật một số con vật gần gũi trong cuộc sống qua thao tác sờ .
- Chăm sóc một số con vật gần gũi
- Ích lợi & một số món ăn ngon từ động vật.
@Thực vật:
- Trãi nghiệm nhặt lá, rau, củ, quả/ sinh tố.
- Thân cây to- nhỏ/ sần sùi/cao tán lá rộng
- Phát triển của cây/cây cần ánh sáng/ nước tưới cho cây. Gieo hạt. trồng các cây rau ….
- Ích lợi: Cây cho bóng mát/ thân cây cho gỗ…
* Đồ dùng đồ chơi:
- Trãi nghiệm làm các con vật bằng lá/ giấy/ bằng các nguyên vật liệu sẳn có (hủ nhựa, hộp sữa, que đè lưỡi)
* PTGT:
- Trãi nghiệm thuyền chạy trên nước, làm các PTGT bằng các nguyên vật liệu mở…
|
MT 21.
- Trẻ biết thu thập thông tin về các đồ dùng đồ chơi, các loại PTGT, động thực vật; hiện tượng thiên nhiên….. bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
|
* Bộ phận cơ thể:
- Các giác quan và một số bộ phận cơ thể.
- Chức năng giác quan( giúp bé làm gì), biết giữ gìn cơ thể bé sạch sẽ .
- Bé vui khi nhận ra mình đang lớn lên.
- Phân biệt trai- gái
* Đồ vật:
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
- Một vài chất liệu: gỗ, giấy, nhựa, kim loại.
- Cảm nhận bề mặt nhẵn, gồ ghề,ráp
- Công dụng, cách sử dụng đồ dùng đúng chức năng, đồ chơi các trò chơi phù hợp.
* Phương tiện giao thông:
+ Tên gọi, đặc điểm công dụng của một số PTGTquen thuộc. Biết các PTGT này chạy ở đâu.
- Nhận biết đèn GT, ý nghĩa của các tín hiệu đèn xanh, đỏ, vàng.(người tham gia phải chấp hành đúng đèn xanh đi, đèn đỏ dừng, đèn vàng chuẩn; vạch trắng dành cho người đi bộ; đèn xanh mới được băng qua đường; người đi bộ đi trên vỉa hè).
- Tiếng kêu của từng loại PT
* Động thực vật:
- Phân biệt rau, cây, hoa, quả.Thích cây cối con vật.
- Điều kiện sống, nơi sống của cây, con vật.
- Quan sát cách trồng, chăm sóc, bảo vệ cây, hoa, con vật.
- Yêu thương thú nuôi, nghe và nhận ra âm thanh khi nó vui, mừng rỡ, buồn,sợ hãi.
- Nhận biết con vật quen thuộc, đặc biệt thú nuôi với 1 vài đặc điểm nổi bật, thức ăn, vận động.
*Hiện tượng thiên nhiên:
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng đến sinh hoạt của trẻ.
+ Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
+ Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày/ Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
+ Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận biết đất, đá, cát, sỏi và một vài đặc điểm, tính chất của chúng.
- Bé chơi gì với cát, sỏi?
|
MT 22.
Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
- Một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của các: Đồ dùng đồ chơi, Các loại PTGT, Động thực vật; Hiện tượng thiên nhiên….. gần gũi quen thuộc.
- So sánh 2-3 các: Đồ dùng đồ chơi, Các loại PTGT, Động thực vật; Hiện tượng thiên nhiên….. gần gũi quen thuộc.
- Ích lợi của các: Đồ dùng đồ chơi, Các loại PTGT, Động thực vật; Hiện tượng thiên nhiên….. gần gũi quen thuộc.
- Cách giữ gìn chăm sóc và bảo vệ MT các đồ dùng đồ chơi, các loại PTGT, động thực vật; hiện tượng thiên nhiên….. gần gũi quen thuộc.
|
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
|
MT 23.
- Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của các đồ dung- đồ chơi; PTGT; Động thực vật; hiện tượng thiên nhiên quen thuộc (thời tiết; ngày & đêm; Nước; không khí; ánh sáng; Đất- cát- đá- sỏi…. ) khi được hỏi.
|
- Mối liên hệ đơn giản giữa các đồ dùng đồ chơi, các loại PTGT, động thực vật; hiện tượng thiên nhiên….. gần gũi quen thuộc.
- Ích lợi của các đồ dùng đồ chơi, các loại PTGT, động thực vật; hiện tượng thiên nhiên….. đối với con người, động thực vật, môi trường (xây dựng, trồng cây...)
- Các PTGT trong cuộc sống (di chuyển nhanh, chở nhiều).
- Ích lợi của nước với đời sống con người và cây cối, con vật: uống, tắm, gội đầu,VS, tưới cây, giặt đồ..
|
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
|
MT 24.
- Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
|
- Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo (như nói về đặc điểm, sự giống nhau, khác nhau của 2 đối tượng)
|
MT 25.
- Trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình.
|
- Hát, vẽ, chơi trò chơi âm nhạc, trò chơi vận động phù hợp với các chủ điểm
-Thích thú khi thể hiện các động tác mô phỏng trên cơ thể, các giác quan về các con vật, sự lớn lên của cây, tiếng động cơ nổ của các loại PTGT.
|
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
|
1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
*Nhận biết số đếm, số lượng
|
MT 26.
- Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.
|
- Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
- Sử dụng các ngón tay để đếm
- Dùng chữ số thể hiện số lượng
|
MT 27.
- Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
|
- Một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, thực vật, …..theo chủ đề.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
- Đếm đúng trên các đồ vật (không lặp lại, không bỏ sót)
- Đếm thành dãy từ trái sang phải, từ trên xuống
- Đếm các hướng khác nhau
|
MT 28.
- Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
- Nhận biết 1 và nhiều.
- Gộp nhiều đối tượng riêng lẻ nhiều - 1“ để thành 1 nhóm có nhiều đối tượng
- Tách riêng rẽ từng đối tượng của để được 1
|
MT 29.
- Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
|
- Gộp hai nhóm đối tượng cùng loại và đếm có tổng trong phạm vị 5.
- Dùng các từ “một”; “nhiều”; „tách“, “gộp“ bằng các đối tượng phù hợp với các chủ điểm.
- Gộp 2 nhóm thành nhóm mới (cho cùng vào một chổ; để chung vào một chổ, dồn vào một nơi...)
- Đếm số lượng của nhóm mới tạo thành.
|
MT 30
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
|
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
+ Đếm số lượng nhóm ban đầu
+ Chia nhóm đó thành 2 nhóm
|
* Sắp xếp theo qui tắc
|
|
MT 31.
- Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao
|
- Xếp xen kẽ (VD: các ô gạch trên nền nhà, trên áo quần, 1 bạn trai- 1 bạn gái, dán dây xúc xích màu vàng, xanh, tròn- vuông, hoa – lá, …)
|
* So sánh hai đối tượng
|
|
MT 32
- Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.
|
- So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.
VD: So sánh kích thước của 2 đối tượng (cao – thấp, dài – ngắn, to – nhỏ...)
- Sử dụng đúng từ so sánh cao hơn- thấp hơn, nhỏ hơn – to hơn.....
- Một số cách so sánh đặt cạnh, đặt chồng đặt lồng vào nhau, trên một mặt phẳng khi so sánh cao – thấp.
|
* Nhận biết hình dạng
|
|
MT 33
- Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
|
- Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật, nhận dạng các hình đó trong thực tế( đồ dùng, đồ chơi,...)
- Gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Nhận biết hình tròn lăn được (dùng ngón tay sờ đường bao); hình vuông, tam giác, chữ nhật, có cạnh, góc => không lăn được
- Sử dụng được các hình hình học để chắp ghép (ngôi nhà, người, cây bút chì...)
- Đếm số hình trên hình chắp ghép
|
* Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
|
MT 34.
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
|
-Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
- Trên - phía dưới, phía trước - phía sau, của bản thân.
- Phân biệt tay phải - tay trái của bản thân bằng cách dựa vào bản thân (tay phải cầm bút vẽ, cầm thìa ăn cơm, tay trái giữ vở, cầm chén...)
|
C) KHÁM PHÁ XÃ HỘI
|
|
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
|
MT 35.
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện
|
- Tên và tên thân mật ở nhà,tuổi, giới tính.
- Đặc điểm bề ngoài, sở thích/ Nhận ra mình trong gương, hình.
- Bé vui khi nhận ra mình đang lớn lên/ Phân biệt trai- gái.
- Bé biết mình có thể tự làm và thích làm gì/ Đồ chơi, trang phục,món ăn yêu thích.
- Nhận ra đồ dùng cá nhân của mình.
- So sánh những điểm giống nhau và khác nhau về dáng vẻ bề ngoài của mình của bạn
|
MT 36.
- Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.
|
- Tên ( mẹ, ba, anh, chị, ông, bà) từng thành viên trong gia đình.
- Biểu lộ tình cảm: ôm ấp, hôn, an ủi, ...của người thân trong gia đình.
- Những hành động quan tâm, giúp đỡ người thân
VD bưng nước, lấy đồ cho cha mẹ, xếp đồ chơi để mẹ không phải dọn....
|
MT 37.
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình
|
- Tên địa chỉ nhà ở, nhu cầu của gia đình....
- Nhận ra mình và người thân trong hình của gia đình.
|
MT 38
- Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Tên trường/ lớp/cô giáo/ một vài bạn;
- Con đường khi đến trường/ số tầng của lớp mình .
- Công việc của cô/ Bé giúp công việc cho cô.
- Một số HĐ trong trường/ chia sẻ HĐ mà bé yêu thích.
- Mối quan hệ của trẻ với người trong gia đình, trường MN, cộng đồng gần gũi.
- Tên gọi đồ dùng đồ chơi/ Cách chơi và cách sử dụng
- Nhận ra đồ dùng cá nhân của mình qua ký hiệu.
|
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
|
MT 39.
Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh.
|
- Tên gọi, dụng cụ lao động và sản phẩm một số nghề (dạy học, xây dựng, chăm sóc sức khỏe, nghề nông....)
- Phân biệt dụng cụ, sản phẩm của một số nghề phổ biến, theo một vài dấu hiệu nổi bật dưới sự hướng dẫn của cô giáo
- Thể hiện được một số vấn đề quan sát được qua các bài hát, bài thơ, câu chuyện.
- Ích lợi các nghề đối với con người.
|
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
|
MT 40
- Trẻ kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh.
|
- Một số tên của các lế hội trong trường MN (Ngày khai giảng, Tết Trung thu/ 20/11, 22/12, 8/3, Tết NĐ,…qua trò chuyện, tranh ảnh.)
- Một số món ăn truyền thống trong các ngày lễ/hôi.
- Cách trang trí, hoạt động của lễ hội.
|
MT 41.
Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương.
|
- Tên gọi một số danh lam thắng cảnh đẹp, di tích lịch sử gần gũi (Đền Hùng; Tượng Trần Hưng Đạo; tháp bà Ponaga; Khu du lịch trăm trứng; Công viên biển Nha Trang.....)
|