I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân đối. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Cân nặng
Đối với trẻ trai : từ 9,7 kg – 15,3 kg
Đối với trẻ gái : từ 9,1 – 14,8 kg
- Chiều cao :
Đối với trẻ trai : từ 81,7 – 93,9 cm
Đối với trẻ gái : từ 80,0 – 92,9 cm
|
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi :
+ Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của trẻ theo độ tuổi.
+ Khám sức khỏe định kì theo qui định.
+ Cân đo trẻ theo tháng.
+ Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng.
|
1. Phát triển vận động
|
a) Động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
|
- Mục tiêu 1: Trẻ thực hiện được theo cô một số động tác bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
|
- Động tác hô hấp: Tập hít vào thở ra
- Động tác tay: Giơ cao; đưa phía trước – bàn tay ngữa; đưa sang ngang – vẫy 2 bàn tay; đưa ra sau.
- Động tác lưng bụng, lườn
Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên;
- Động tác chân: Co duỗi chân, nâng 2 chân duỗi thẳng, ngồi chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân, ngồi xuống, đứng lên.
|
b) Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
|
- Mục tiêu 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi.
|
- Đi theo hướng thẳng
- Đi trong đường hẹp ( 35-40 cm)
- Đi bước qua vật cản cao ( 5-7cm)
- Đi theo các hướng khác nhau
- Đi có mang vật trên tay
|
- Mục tiêu 3: Trẻ biết phối hợp tay mắt khi thực hiện vận động bước lên, xuống bậc thang
|
- Bước lên, xuống bậc thang có tay vịn
- Tập bước lên , xuống thang
|
- Mục tiêu 4: Trẻ biết phối hợp tay mắt khi thực hiện vận động lăn –ném bóng
|
- Ngồi lăn bóng
- Ném qua dây bằng 1 tay về phía trước 1- 1,2m
- Tung bóng
- Đá bóng
|
- Mục tiêu 5: Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể khi thực hiện vận động bò, trườn.
|
- Bò có mang vật trên lưng
- Chui qua vòng đường kính 40-45cm
- Trườn tự do, trườn tới đích
- Bò chui qua cổng
- Bò chui dưới gậy
- Bò chui qua ống
|
Mục tiêu 6: Trẻ thích tham gia các trò chơi vận động, trò chơi dân gian
|
- Các trò chơi vận động, trò chơi dân gian theo chủ đề
|
c) Các cử động bàn tay, ngón tay
|
- Mục tiêu 7: Trẻ thực hiện cử động các thao tác với ngón tay một cách khéo léo
|
- Nhặt đồ chơi bằng hai ngón tay
- Vạch các nét nghệch ngoạc bằng ngón tay
|
Mục tiêu 8: Trẻ biết tháo lắp, đóng- mở, lồng được 3-4 hộp tròn, xếp chồng được 2 -3 khối trụ, xâu qua lỗ bằng dây các loại
|
- Tháo lắp, lồng hộp được 3-4 hộp tròn.
- Đóng mở nắp có ren.
- Xếp chồng 4-5 khối
- Xếp chồng được 2 -3 khối trụ
- Xâu các đồ dùng, đồ chơi bằng các loại dây.
|
2. Giáo dục Dinh dưỡng và sức khỏe
|
a) Tập luyện nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
|
- Mục tiêu 9: Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm nát
|
- Làm quen với chế độ ăn cơm nát
- Làm quen với các loại thức ăn khác nhau
|
- Mục tiêu 10: Ngủ 1 giấc trong ngày và đúng giờ theo chế độ sinh hoạt
|
- Làm quen với chế độ ngủ một giấc
|
- Mục tiêu 11: Trẻ biết gọi người lớn khi có nhu cầu
|
- Tập một số thói quen vệ sinh
- Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
|
Mục tiêu 12: Trẻ biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
|
- Gọi người lớn khi bị ướt, bị ẩm
- Tập ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh
|
b) Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
|
Mục tiêu 13: Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Tập tự xúc ăn bằng thìa,
- Tập uống nước bằng cốc.
- Tập ngồi vào bàn ăn.
- Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh.
(GDKNS)
|
- Mục tiêu 14: Trẻ có thói quen rửa tay, lau mặt
|
- Làm quen rửa tay, lau mặt
|
c) Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
|
- Mục tiêu 15: Trẻ biết tránh một số vật dụng nguy hiểm
|
- Một số vật dụng nguy hiểm không được sờ vào
- Một số nơi nguy hiểm không được đến gần
- Một số hành động nguy hiểm không được làm
|
Tổng cộng 15 mục tiêu
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
1. Luyện tập và phối hợp các giác quan:
Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác và vị giác
|
- Mục tiêu 16: Trẻ biết sờ, nhìn và nói được đặc điểm nổi bật của một số cây quen thuộc.
|
- Sờ, nhìn và nói được đặc điểm nổi bật của một số cây quen thuộc.
|
- Mục tiêu 17: Trẻ biết sờ, nhìn, ngửi và nói được đặc điểm nổi bật của một số loại hoa quả, củ quen thuộc gần gũi.
|
- Sờ, nhìn, ngửi và nói được đặc điểm nổi bật của một số loại hoa
- Sờ, nhìn, ngửi, nếm vị của một số quả, thức ăn và nói được đặc điểm nổi bật của một số loại quả, củ quen thuộc.
|
- Mục tiêu 18: Trẻ biết sờ, nắn, nhìn, gõ và nói được đặc điểm nổi bật của một số đồ dùng trong gia đình, đồ chơi
|
- Sờ, nắn, nhìn, gõ và nói được đặc điểm nổi bật của một số đồ dùng trong gia đình.
- Sờ, nắn, lắc gõ đồ chơi và nghe âm thanh
- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh
- Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu.
|
2. Nhận biết
|
- Mục tiêu 19: Trẻ biết chỉ vào và nói được một vài bộ phận của cơ thể khi được hỏi
|
- Tên một số bộ phận của cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân
|
- Mục tiêu 20: Trẻ nhận biết được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc theo yêu cầu
|
- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc
|
- Mục tiêu 21: Trẻ nhận biết được một số phương tiện giao thông gần gũi.
|
- Tên đặc điểm nổi bật của một số phương tiện giao thông gần gũi
|
- Mục tiêu 22: Trẻ nhận biết được đặc điểm nổi bật của con vật, hoa quả, củ, quen thuộc theo yêu cầu
|
- Tên và một vài đặc điểm nổi bật của hoa, quả, củ, quen thuộc
- Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc
|
- Mục tiêu 23: Trẻ biết bắt chước hành động đơn giản của những người thân
|
- Một số hành động việc làm của bố mẹ bé
|
- Mục tiêu 24: Trẻ chỉ và nói được tên của mình, người thân trong gia đình khi được hỏi
|
- Tên của bản thân
- Hình ảnh của bản thân trong gương, trong hình
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân
- Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình khi được hỏi
- Hình ảnh của người thân trong gương, trong hình
|
- Mục tiêu 25: Trẻ nhận biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp
|
- Tên của cô giáo
- Tên các bạn trong lớp
|
Mục tiêu 26: Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian
|
- Chỉ & lấy được đồ chơi có màu sắc; kích thước, số lượng theo yêu cầu, vị trí, không gian gợi ý của người lớn.
- Màu sắc xanh- đỏ.
- Hình vuông, chữ nhật
- Kích thước to – nhỏ
- Số lượng: 1- nhiều
- Vị trí trong không gian trước- sau
|
Tổng cộng: 11 mục tiêu
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe
|
- Mục tiêu 27: Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản của người lớn: Đi đến đây, đi rửa tay, đi chơi với cô...
|
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói:
|
Mục tiêu 28: Trẻ trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”
|
- Trả lời các câu hỏi: “cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?”
|
Mục tiêu 29: Trẻ thích nghe hát, đọc thơ, kể chuyện đơn giản theo tranh
|
- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh.
|
2. Nói
|
- Mục tiêu 30: Trẻ nhắc lại được các từ ngữ, các câu ngắn theo cô
|
- Phát âm, các tiếng khác nhau theo cô
- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi
|
- Mục tiêu 31: Trẻ biết đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc
|
- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể theo tranh
- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ
|
- Mục tiêu 32: Trẻ biết nói nhu cầu, mong muốn của bản thân với người lớn.
|
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản có 2-3 tiếng.
|
3. Làm quen với sách
|
- Mục tiêu 33: Trẻ biết mở sách, chỉ và gọi tên các nhân vật, sự vật trong tranh.
|
- Tập mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh.
|
Tổng cộng: 7 mục tiêu
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
|
1. Phát triển tình cảm
|
a) Phát triển tình cảm
|
- Mục tiêu 34: Trẻ nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh. tThích thú, chỉ vào hình ảnh của mình trong gương.
|
- Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân trong gương, trong ảnh
- Xem hình ảnh trong gương, trong ảnh, thể hiện sự thích thú khi ngắm mình trong gương, trong ảnh.
|
Phát triển kỹ năng xã hội
|
- Mục tiêu 35: Trẻ cảm nhận và biết biểu lộ cảm xúc của mình với cô giáo, với bạn bè
|
- Giao tiếp, biểu lộ cảm xúc với cô
- Thể hiện cảm xúc của mình với bạn bè
|
- Mục tiêu 36: Trẻ nhận biết và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh.
|
- Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói gọi tên với những người gần gũi (GDCX)
|
Mục tiêu 37: Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật.
|
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật, cây- rau- hoa- củ- quả, các PTGT….quen thuộc gần gũi.
|
- Mục tiêu 38: Trẻ biết chào, tạm biệt khi được nhắc nhở
|
- Tập chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở
|
- Mục tiêu 39: Trẻ biết bắt chước một vài hành vi xã hội đơn giản
|
- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp như: Chào, tạm biệt, cảm ơn, Nói ạ, dạ...
|
- Mục tiêu 40: Trẻ biết làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn
|
- Làm một số việc theo yêu cầu của người lớn.
|
Phát triển cảm xúc thẩm mĩ
|
- Mục tiêu 41: Trẻ thích thú khi được nghe nhạc, nghe hát , thể hiện một số vận động thao nhạc
|
- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ
- Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc(GDAN theo tiếp cận đa văn hoá)
|
Mục tiêu 42: Trẻ thích vẽ, xem tranh theo hướng dẫn người lớn
|
- Thích xếp hình, chơi với đất nặn, giấy màu…
- Thích được cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc trên giấy
- Thích xem sách, yêu thích sách, tranh ảnh
- Thể hiện cảm xúc qua các bức tranh (GDCX)
|
Tổng cộng: 9 mục tiêu
|