| Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi: + Cân nặng của trẻ trai: 12,7- 21,2kg; Trẻ gái: 12,3- 21,5 kg + Chiều cao của trẻ trai : Trẻ trai: 94,9- 111,7cm ; Trẻ gái; 94,1-111,3 cm | - Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí, lên thực đơn phù hợp theo mùa và nhu cầu dinh dưỡng của trẻ - Cho trẻ ăn một bữa chính và một bữa phụ/ ngày( tại trường MN) - Cho trẻ ngủ một giấc/ngày( tại trường) - Cân đo chấm biểu đồ theo quý để nắm được mức độ phát triển của trẻ - Kết hợp với trạm y tế khám sức khỏe định kì 1 lần / năm - Phối kết hợp với phụ huynh, trao đổi thường xuyên về tình hình sức khỏe của trẻ để có biện pháp can thiệp kịp thời | 
| 1. Phát triển vận động 1.1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | 
| Mục tiêu 1: Trẻ biết thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.                       | * Các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn:. - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay : + Đưa 2 tay lên cao- sang hai bên + Đưa 2 tay ra phía trước, sang hai bên + Co và duỗi tay trước + Co duỗi tay 2 bên + Bắt chéo hai tay trước ngực, đưa ra trước - Lưng, bụng, lườn + Cúi về phía trước, tay chạm ngón chân. + Tay chống hông Quay sang trái- quay sang phải. + Tay đưa cao nghiêng người sang trái, sang phải + tay đưa ngang quay 2 bên - Chân + Từng chân bước lên phía trước + Chân bước sang ngang + Ngồi xổm đứng lên + Bật tại chỗ, bật tách chân lên xuống, tách chân khép chân… + Co duỗi chân từng chân | 
|   1.2. Các kĩ năng VĐCB và các tố chất trong vận động    | 
| Mục tiêu 2 : Trẻ giữ được thăng bằng  cơ thể trong vận động đi, đứng. | - Giữ được thăng bằng khi đi hết đoạn đường hẹp( 3m x 0,2m). - Đi ngang bước dồn- có mang vật trên tay. - Đi thay đổi hướng  theo đường dích dắc ( 3-4 điểm dích dắc) - Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi kiễng gót liên tục 3 mét. - Đứng 1 chân trong 10 giây | 
| Mục tiêu 3 : Trẻ kiểm soát được vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh, chạy liên tục trong đường dích dắc. | - Đi, chạy thay đổi tốc độ( nhanh, chậm) theo đúng hiệu lệnh - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Chạy liên tục trong đường dích dắc( 3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài - Chạy  thay đổi hướng theo đường dích dắc | 
| Mục tiêu 4: Trẻ biết phối hợp tay- mắt khi tung, đâp bắt bóng. | - Tung bắt bóng với cô bắt được 3 lần liền không rơi bóng (k/cách 2,5 m). - Đập bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18 cm) - Lăn bắt bóng với cô -Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang, hàng dọc | 
| Mục tiêu 5: Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo léo khi chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. | - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng  | 
| Mục tiêu 6: Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo léo khi ném trúng đích ngang( xa 1,5 m). | - Ném trúng đích ngang xa(1.5 m) - Ném trúng đích thẳng đứng. - Ném xa bằng 1 tay. - Ném xa bằng 2 tay | 
| Mục tiêu 7: Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo léo trong các bài tập tổng hợp khi bò chui, bò dích dắc, trườn, trèo, bật  khéo léo. | - Bò trong đường hẹp( 3m x 0,4m) - Bò chui qua cổng – Mang vật trên lưng   - Bò dích dắc qua 3 điểm, - Bò dích dắc qua 5 điểm - Trườn về phía trước - Bước lên, xuống bục cao 30cm (Trèo lên xuống ghế cao 30cm) - Bật tại chỗ - Bật vào vòng - Bật về phía trước   - Bật chụm tách chân theo ô vẽ - Bật xa 20 - 25 cm. | 
| Mục tiêu 8. Trẻ tích cực tham gia vào các trò chơi vận động, trò chơi dân gian. |  - Tham gia vào các trò chơi vận động, trò chơi dân gian liên quan đến chủ đề | 
| 1.3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt & sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ  | 
| Mục tiêu 9: Trẻ thực hiện được vận động xoay cổ tay qua các bài tập phù hợp với chủ đề. | - Quay cổ tay, cuộn cổ tay, xoa bàn tay, vỗ bàn tay, đập bàn tay.... - Các động tác múa, chơi các trò chơi dân gian, trò chơi vận động phù hợp từng chủ đề. | 
| Mục tiêu 10: Trẻ thực hiện được vận động gập, đan ngón tay vào nhau. |  - Chơi các trò chơi dân gian( Cua bò, Cắp cua, chi chi chành chành, tập tầm vông...)  - Tết len, tết dây chun. - Đan nông 3-4 sợi. - Xâu hạt, xâu quả, xâu đồ chơi | 
| Mục tiêu 11: Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay vẽ, xé, dán, nặn đính theo hình mẫu phù hợp với các chủ đề | - Sử dụng bút chì màu, tô vẽ nguệch ngoạc tranh theo chủ đề - Vẽ được hình vòng tròn theo mẫu - Xé, dán, đính các nvl mở theo tranh ảnh, đồ chơi phù hợp từng chủ đề. + Đồ dùng đồ chơi, trang trí trang phục, trang trí thiệp chúc mừng, lồng đèn, mặt bạn trai, bạn gái.... | 
| Mục tiêu 12: Trẻ biết cắt thẳng được 1 đoạn 10cm. | - Sử dụng kéo cắt thẳng một đoạn 10cm | 
| Mục tiêu 13: Trẻ có khả năng xếp chồng 8- 10 khối không đổ. | - Xếp chồng các hình khối khác nhau (8-10 khối) + Xếp nhà, cổng, bàn ghế, ô tô... | 
|  Mục tiêu 14: Trẻ biết tự cài, cởi cúc | - Cài khuy, cởi cúc áo. - Dây kéo áo-quần. - Quàng khăn cổ. - Đội mũ có dây. - Cởi giầy có quai hậu…. | 
| 2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: 2.1. Biết một số món ăn , thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | 
| Mục tiêu 15: Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật,tranh ảnh. | - Nhận biết, gọi tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật, tranh ảnh ( thịt, cá, trứng, sữa , rau…) qua các hoạt động học, hoạt động góc, chơi mọi lúc mọi nơi.( GD DDSK). | 
| Mục tiêu 16: Trẻ biết một số món ăn hàng ngày, biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.   | - Nhận biết một số món ăn hàng ngày trứng tráng, thịt sốt cà chua, canh rau… - Bước đầu tập  chế biến các món đơn giản ( làm bánh mì kẹp trứng, pha nước chanh, pha sữa đậu.....) - Gọi đúng tên các món ăn ( GD DDSK). - Ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - Chấp nhận ăn rau - Biết và ăn một số loại thức ăn có lợi trong việc tăng súc đề kháng phòng chống dịch bệnh đặc biệt bệnh ( GD DDSK). - Lồng ghép giáo dục Quyền trẻ em: quyền được sống | 
| Mục tiêu 17: Trẻ : Trẻ nhận biết được sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật. | - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( tiêu chảy, sâu răng, SDD, béo phì...) - Tác hại của việc ăn uống quá nhiều bánh kẹo, nước ngọt. | 
| 2.2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | 
| Mục tiêu 18 : Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. | - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ vệ sinh - Tự xúc ăn, lấy khăn lau tay, lau mặt khi bẩn( yêu cầu người lớn) - Làm quen cách đánh răng, lau mặt, ngậm nước muối - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Tháo tất, cởi quần áo - Đeo, cất ba lô; cất đồ chơi, giầy dép, cất gối mền, đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định (GD KNS) | 
| Mục tiêu 19: Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách | - Sử dụng cầm thìa bằng tay phải, cầm bát bằng tay trái, cầm cốc ở quai GĐ - Lấy đúng kí hiệu của mình. - Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. (GD KNS) | 
| 2.3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe | 
| Mục tiêu 20: Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở. |  - Hành vi văn minh trong ăn, uống, sinh hoạt hằng ngày: uống nước đã đun sôi, rót vừa lượng nước để uống, tự uống nước khi khát. - Ăn hết khẩu phần, không kén chọn thức ăn, không xúc thức ăn của mình sang bát của bạn, nhặt thức ăn rơi vãi và bỏ vào đĩa. - Không nói chuyện trong khi ăn, bỏ bát thìa sau khi ăn đúng nơi quy định (GD DDSK) | 
| Mục tiêu 21: Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh | - Hiểu lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Nhận biết trang phục theo mùa. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. - Trẻ biết xì và chùi mũi khi được nhắc - Chấp nhận:  +  Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy.  + Đội mũ khi ra nắng, mặc ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học, đeo khẩu trang đến nơi công cộng để phòng chống dịch bệnh. - Một số kỹ năng đội mũ khi ra nắng, mang găng tay, mang tất, đội mũ bảo hiểm, đeo khẩu trang đúng cách...( ATTNTT) (GD DDSK) | 
| Mục tiêu 22: Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.   | - Gọi người lớn khi bị mệt, đau, chảy máu - Gọi người lớn hoặc yêu cầu giúp đỡ( ATTNTT) -  Lồng ghép giáo dục Quyền trẻ em: quyền được bảo vệ | 
| Mục tiêu 23: Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được nhắc nhở |  - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng ( bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…) không đến gần hoặc sờ vào những vật dụng nguy hiểm - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. (ATTNTT)  (quyền được bảo vệ) | 
| Mục tiêu 24: Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ ao, bể chứa nước, giếng,  hố vôi..) khi được nhắc nhở | - Nhận biết và phòng tránh nơi nguy hiểm (hồ ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi..) - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. | 
| Mục tiêu 25: Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm | - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt khi được nhắc nhở - Không leo trèo  bàn ghế, lan can; nghịch các vật sắc nhọn khi được nhắc nhở;  - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp khi được nhắc nhở. - Không chen lấn, xô đẩy khi lên xuống cầu thang, leo trèo, đánh, cắn bạn. -  Cách dùng đồ chơi, đồ dùng an toàn: không bỏ hạt, hột nhỏ vào mũi mình, mũi bạn, bưng ghế nhẹ nhàng cẩn thận, khi được nhắc nhở... -  Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.(ATTNTT) | 
| Mục tiêu 26: Trẻ biết không tự ý lấy thuốc uống. | - Không tự ý lấy thuốc uống. - Uống thuốc phải có sự giúp đỡ của người lớn.(ATTNTT) | 
| Mục tiêu 27: Trẻ biết không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. | - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.(ATTNTT) | 
| Tổng cộng: 27 mục tiêu |   |   |